Vòng từ tính Neodymium Nam châm phủ Zn tròn NdFeB Tùy chỉnh
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | Monte Bianco |
Chứng nhận: | ISO9001, ISO14001, TS16949 |
Số mô hình: | N35-N52 (MHSH.UH.EH.AH) |
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 500 cái |
---|---|
Giá bán: | Negotiatial |
chi tiết đóng gói: | Gói tiêu chuẩn |
Thời gian giao hàng: | 15-30 ngày làm việc sau khi nhận được khoản thanh toán của bạn |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 500k chiếc/tháng |
Thông tin chi tiết |
|||
Tên: | Vòng nam châm Neodymium | Cấp: | N35-N52 (MHSH.UH.EH.AH) |
---|---|---|---|
lớp áo: | Ni, Zn, Vàng, Bạc, Epoxy, Phốt phát | Kích cỡ: | Kích thước nam châm tùy chỉnh |
hướng từ tính: | Từ hóa hướng tâm, Hướng trục. Yêu cầu cụ thể tùy chỉnh | Ứng dụng: | nam châm công nghiệp |
Kiểu: | Nam châm vĩnh cửu, Ndfeb | Nguồn gốc: | Hồ Nam, Trung Quốc |
Điểm nổi bật: | Vòng từ Neodymium,Nam châm phủ NdFeB Zn,Nam châm phủ Zn tròn |
Mô tả sản phẩm
Vòng từ tính Neodymium Nam châm vòng tròn NdFeB Lớp phủ Zn tùy chỉnh
Nam châm Neodymium là một trong những loại nam châm đất hiếm được sử dụng rộng rãi nhất.Nó là một nam châm vĩnh cửu làm bằng hợp kim của neodymium, sắt và boron, tạo thành cấu trúc tứ giác Nd2Fe14B.
Vui lòng xem lớp nam châm mới của chúng tôi sau đây
cấp | Br | hcb | hcj | (BH)tối đa | hệ số nhiệt độ | Nhiệt độ làm việc tối đa | |||||
α Br | β Hcj | ||||||||||
t | kG | kA/m | kOe | kA/m | kOe | kJ/m3 | MGOe | %/℃ | %/℃ | ℃ | |
N54 | 1,45-1,48 | 14,5-14,8 | ≥836 | ≥10,5 | ≥876 | ≥11 | 415-461 | 52-58 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N52 | 1,42-1,45 | 14.2-14.8 | ≥836 | ≥10,5 | ≥876 | ≥11 | 398-415 | 50-52 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N50 | 1,40-1,42 | 14,0-14,5 | ≥836 | ≥10,5 | ≥955 | ≥12 | 374-398 | 47-50 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N48 | 1,37-1,40 | 13.7-14.2 | ≥836 | ≥10,5 | ≥955 | ≥12 | 358-374 | 45-48 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N45 | 1,32-1,37 | 13.2-13.7 | ≥836 | ≥10,5 | ≥955 | ≥12 | 342-358 | 43-45 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N42 | 1,29-1,32 | 12.9-13.2 | ≥836 | ≥10,5 | ≥955 | ≥12 | 318-334 | 40-42 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N40 | 1,26-1,29 | 12.6-12.9 | ≥836 | ≥10,5 | ≥955 | ≥12 | 303-318 | 38-40 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N38 | 1,22-1,26 | 12.2-12.6 | ≥859 | ≥10,8 | ≥955 | ≥12 | 287-303 | 36-38 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N35 | 1,17-1,21 | 11.7-12.1 | ≥859 | ≥10,8 | ≥955 | ≥12 | 263-279 | 33-35 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N33 | 1.14-1.17 | 11.4-11.7 | ≥836 | ≥10,5 | ≥955 | ≥12 | 247-263 | 31-33 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N30 | 1,08-1,12 | 10.8-11.2 | ≥796 | ≥10,0 | ≥955 | ≥12 | 223-239 | 28-30 | -0,12 | -0,65 | 80 |
N52M | 1,42-1,45 | 14.2-14.5 | ≥995 | 12,5 | ≥1114 | ≥14 | 389-422 | 49-53 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N50M | 1,39-1,45 | 13,9-14,5 | ≥1050 | ≥13,2 | ≥1114 | ≥14 | 374-406 | 47-51 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N48M | 1,37-1,42 | 13.7-14.2 | ≥1018 | ≥12,8 | ≥1114 | ≥14 | 366-390 | 46-49 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N45M | 1,32-1,38 | 13.2-13.8 | ≥987 | ≥12,4 | ≥1114 | ≥14 | 334-366 | 42-46 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N42M | 1,29-1,32 | 12.9-13.2 | ≥955 | ≥12,0 | ≥1114 | ≥14 | 318-334 | 40-42 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N40M | 1,26-1,29 | 12.6-12.9 | ≥939 | ≥11,8 | ≥1114 | ≥14 | 303-318 | 38-40 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N38M | 1,22-1,26 | 12.2-12.6 | ≥916 | ≥11,5 | ≥1114 | ≥14 | 287-303 | 36-38 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N35M | 1,17-1,21 | 11.7-12.1 | ≥876 | ≥11,0 | ≥1114 | ≥14 | 263-279 | 33-35 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N33M | 1.14-1.17 | 11.4-11.7 | ≥852 | ≥10,7 | ≥1114 | ≥14 | 247-263 | 31-33 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N30M | 1,08-1,12 | 10.8-11.2 | ≥812 | ≥10,2 | ≥1114 | ≥14 | 223-239 | 28-30 | -0,12 | -0,65 | 100 |
N52H | 1,42-1,45 | 14.2-14.5 | ≥1035 | ≥13,0 | ≥1353 | ≥16,5 | 398-422 | 50-53 | -0,11 | -0,58 | 120 |
N50H | 1,39-1,42 | 13.9-14.2 | ≥1035 | ≥13,0 | ≥1353 | ≥17 | 374-398 | 47-50 | -0,11 | -0,58 | 120 |
N48H | 1,36-1,42 | 13.6-14.2 | ≥1026 | ≥12,9 | ≥1353 | ≥17 | 358-374 | 45-49 | -0,11 | -0,58 | 120 |
N45H | 1,32-1,38 | 13.2-13.8 | ≥987 | ≥12,4 | ≥1353 | ≥17 | 334-366 | 42-46 | -0,11 | -0,58 | 120 |
N42H | 1,29-1,32 | 12.9-13.2 | ≥955 | ≥12,0 | ≥1353 | ≥17 | 318-334 | 40-42 | -0,11 | -0,58 | 120 |
N40H | 1,26-1,29 | 12.6-12.9 | ≥939 | ≥11,8 | ≥1353 | ≥17 | 303-318 | 38-40 | -0,11 | -0,62 | 120 |
N38H | 1,22-1,26 | 12.2-12.6 | ≥916 | ≥11,6 | ≥1353 | ≥17 | 287-303 | 36-38 | -0,11 | -0,62 | 120 |
N35H | 1,17-1,21 | 11.7-12.1 | ≥875 | ≥11,0 | ≥1353 | ≥17 | 263-279 | 33-35 | -0,11 | -0,62 | 120 |
N33H | 1.14-1.17 | 11.4-11.7 | ≥851 | ≥10,7 | ≥1353 | ≥17 | 247-263 | 31-33 | -0,11 | -0,62 | 120 |
N30H | 1,08-1,12 | 10.8-11.2 | ≥812 | ≥10,2 | ≥1353 | ≥17 | 223-239 | 28-30 | -0,11 | -0,62 | 120 |
N50SH | 1,39-1,42 | 13.9-14.2 | ≥1035 | ≥13,0 | ≥1500 | ≥19 | 398-415 | 47-50 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N48SH | 1,36-1,42 | 13.6-14.2 | ≥1026 | ≥12,9 | ≥1592 | ≥20 | 358-398 | 45-49 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N45SH | 1,32-1,36 | 13.2-13.6 | ≥987 | ≥12,4 | ≥1592 | ≥20 | 334-366 | 42-46 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N42SH | 1,29-1,32 | 12.9-13.2 | ≥963 | ≥12,1 | ≥1592 | ≥20 | 318-334 | 40-42 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N40SH | 1,26-1,29 | 12.6-12.9 | ≥931 | ≥11,7 | ≥1592 | ≥20 | 303-318 | 38-40 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N38SH | 1,22-1,26 | 12.2-12.6 | ≥899 | ≥11,3 | ≥1592 | ≥20 | 287-303 | 36-38 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N35SH | 1,17-1,21 | 11.7-12.1 | ≥876 | ≥11,0 | ≥1592 | ≥20 | 263-279 | 33-35 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N33SH | 1.14-1.17 | 11.4-11.7 | ≥851 | ≥10,7 | ≥1592 | ≥20 | 247-263 | 31-33 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N30SH | 1,08-1,12 | 10.8-11.2 | ≥812 | ≥10,2 | ≥1592 | ≥20 | 223-239 | 28-30 | -0,11 | -0,6 | 150 |
N45UH | 1,32-1,36 | 13.2-13.6 | ≥987 | ≥12,4 | ≥1990 | ≥25 | 334-366 | 42-46 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N42UH | 1,29-1,32 | 12.9-13.2 | ≥963 | ≥12,1 | ≥1990 | ≥25 | 318-334 | 40-42 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N40UH | 1,26-1,32 | 12.6-13.2 | ≥939 | ≥11,8 | ≥1990 | ≥25 | 303-318 | 38-40 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N38UH | 1,22-1,26 | 12.2-12.6 | ≥915 | ≥11,5 | ≥1990 | ≥25 | 287-303 | 36-38 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N35UH | 1,17-1,21 | 11.7-12.1 | ≥875 | ≥11,0 | ≥1990 | ≥25 | 263-279 | 33-35 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N33UH | 1.14-1.17 | 11.4-11.7 | ≥851 | ≥10,7 | ≥1990 | ≥25 | 247-263 | 31-33 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N30UH | 1,08-1,12 | 10.8-11.2 | ≥812 | ≥10,2 | ≥1990 | ≥25 | 223-239 | 28-30 | -0,1 | -0,55 | 180 |
N38EH | 1,22-1,29 | 12.2-12.9 | ≥907 | ≥11,4 | ≥2388 | ≥30 | 287-318 | 36-40 | -0,09 | -0,5 | 200 |
N35EH | 1,18-1,25 | 11,8-12,5 | ≥875 | ≥11,0 | ≥2388 | ≥30 | 263-295 | 33-37 | -0,09 | -0,5 | 200 |
N33EH | 1.14-1.17 | 11.4-11.7 | ≥851 | ≥10,7 | ≥2388 | ≥30 | 247-263 | 31-33 | -0,09 | -0,5 | 200 |
N30EH | 1,08-1,12 | 10.8-11.2 | ≥812 | ≥10,2 | ≥2388 | ≥30 | 223-239 | 28-30 | -0,09 | -0,5 | 200 |
N32AH | 1,12-1,20 | 10,8-12,0 | ≥860 | ≥10,8 | ≥2626 | ≥33 | 247-279 | 31-35 | -0,09 | -0,44 | 220 |
Xử lý bề mặt (lớp phủ)
Lớp phủ nam châm neodymium: niken, đồng, crom, vàng, kẽm đen, nhựa epoxy.Quá trình mạ điện bề mặt là khác nhau, với màu sắc và khoảng thời gian lưu trữ khác nhau, mỗi loại đều có những ưu điểm và khuyết điểm riêng.
1. Mạ kẽm
Bề mặt có màu trắng bạc và có thể chịu ăn mòn từ 12 đến 48 giờ.Nó có thể được sử dụng để liên kết với một số chất kết dính (chẳng hạn như chất kết dính AB).Nếu quá trình mạ điện tốt, nó có thể được lưu trữ trong khoảng hai đến năm năm.Ưu điểm chính của nó là giá tương đối thấp.
2. Mạ niken
Nhìn inox có màu, khi để ngoài không khí lớp bề mặt không dễ bị oxi hóa bởi không khí.Nó có vẻ ngoài đẹp và độ sáng tốt, và quá trình mạ điện có thể chịu được thử nghiệm phun muối từ 12 đến 72 giờ.Nhược điểm chính của nó là không thể kết dính với một số chất kết dính nhất định, vì nó có thể khiến lớp sơn phủ bị bong ra.Quá trình oxy hóa không khí tăng tốc, hiện nay quy trình mạ điện niken đồng niken thường được sử dụng trên thị trường trong 120 đến 200 giờ, nhưng chi phí quy trình mạ điện của nó tương đối cao.
3. Mạ đồng
Nó thường xuất hiện trong ngành công nghiệp phần cứng và vật liệu xây dựng, và nhíp chống tĩnh điện màu đen hiếm khi được sử dụng trong lĩnh vực này, với vẻ ngoài màu vàng.
4. Mạ crom
Lĩnh vực mạ điện crom cũng tương đối hiếm và chi phí quá trình mạ điện của nó cao, điều này thường không được các công ty chấp nhận.Nhưng khả năng chống ăn mòn của nó rất mạnh và khó phản ứng với các chất khác.Mấu chốt nằm ở vùng đất có tính axit và kiềm mạnh, giá các sản phẩm trong nước tương đối thấp nên rất ít người lựa chọn.
5. Mạ kẽm đen
Theo yêu cầu của khách hàng, bề mặt sản phẩm của họ được xử lý thành màu đen.Về quy trình mạ điện, chủ yếu phải trải qua quá trình xử lý hóa học và thêm một lớp màng bảo vệ màu đen trước khi mạ điện.Bộ phim này cũng có thể có chức năng bảo trì sản phẩm, tăng thời gian thử nghiệm phun muối và kéo dài thời gian oxy hóa không khí.Nhưng bề mặt của nó rất dễ bị trầy xước, mất tác dụng bảo vệ.Ngày nay, có rất ít người sử dụng nó và hầu hết được thay thế bằng nhựa epoxy.
6. Mạ
Lĩnh vực này hiện đang rất phổ biến và một số đồ trang sức bằng vàng vàng mà chúng ta thấy trên đường phố chủ yếu được mạ vàng hoặc đồng.Mạ vàng làm cho vẻ ngoài của sản phẩm giống như vàng, rất bắt mắt và thường phù hợp với lĩnh vực trang sức.Các sản phẩm đá từ tính cũng có thể được mạ vàng để làm trang sức từ tính.
7. Mạ nhựa epoxy
Sau khi mạ niken, phủ một lớp sơn nhựa bên ngoài.Ngành sản xuất này chỉ mới có thị trường trong hai năm qua.Xu hướng phát triển của nó là nhanh chóng.Ngày nay, ngày càng có nhiều người sử dụng các sản phẩm mạ điện khác nhau.Ưu điểm lớn nhất của nó là có thể đạt được màu sắc mong muốn.