• Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52
  • Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52
  • Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52
Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52

Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52

Thông tin chi tiết sản phẩm:

Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Monte Bianco
Chứng nhận: ISO9001, ISO14001, TS16949
Số mô hình: N35-N52 (MHSH.UH.EH.AH)

Thanh toán:

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 100 miếng
Giá bán: Negotiatial
chi tiết đóng gói: Gói tiêu chuẩn
Thời gian giao hàng: 15-21 ngày làm việc sau khi nhận được khoản thanh toán của bạn
Điều khoản thanh toán: T/T
Khả năng cung cấp: 500k chiếc/tháng
Giá tốt nhất Tiếp xúc

Thông tin chi tiết

Nguồn gốc: Hồ Nam, Trung Quốc Hàng hiệu: Monte-Bianco/OEM
tên: Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh Cấp: N35-N52 (M.H.SH.UH.EH.AH)
Lớp phủ: Ni, Zn, Cr, Vàng, Bạc, Epoxy, Phốt phát thời gian dẫn: 15-21 ngày
Loại: Nam châm vĩnh cửu, Ndfeb Kích thước: Kích thước nam châm tùy chỉnh
Điểm nổi bật:

Kích thước Nam châm Neodymium tùy chỉnh

,

Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh

,

Khối nam châm Neodymium N40

Mô tả sản phẩm

Kích thước tùy chỉnh N35-N52 Neodymium Magnet Blocks Magnet Big Block Magnets

 

Vui lòng xem sau đây là loại nam châm mới của chúng tôi

 

cấp Br Hcb Hcj (BH) tối đa hệ số nhiệt độ Nhiệt độ hoạt động tối đa
α Br β Hcj
T kg kA/m kOe kA/m kOe kJ/m3 MGOe %/°C %/°C °C
N54 1.45-1.48 14.5-14.8 ≥836 ≥ 105 ≥876 ≥ 11 415-461 52-58 - 0.12 - 0.65 80
N52 1.42-1.45 14.2-14.8 ≥836 ≥ 105 ≥876 ≥ 11 398-415 50-52 - 0.12 - 0.65 80
N50 1.40-1.42 14.0-14.5 ≥836 ≥ 105 ≥ 955 ≥12 374-398 47-50 - 0.12 - 0.65 80
N48 1.37-1.40 13.7-14.2 ≥836 ≥ 105 ≥ 955 ≥12 358-374 45-48 - 0.12 - 0.65 80
N45 1.32-1.37 13.2-13.7 ≥836 ≥ 105 ≥ 955 ≥12 342-358 43-45 - 0.12 - 0.65 80
N42 1.29-1.32 12.9-13.2 ≥836 ≥ 105 ≥ 955 ≥12 318-334 40-42 - 0.12 - 0.65 80
N40 1.26-1.29 12.6-12.9 ≥836 ≥ 105 ≥ 955 ≥12 303-318 38-40 - 0.12 - 0.65 80
N38 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥ 859 ≥ 108 ≥ 955 ≥12 287-303 36-38 - 0.12 - 0.65 80
N35 1.17-1.21 11.7-12.1 ≥ 859 ≥ 108 ≥ 955 ≥12 263-279 33-35 - 0.12 - 0.65 80
N33 1.14-1.17 11.4-11.7 ≥836 ≥ 105 ≥ 955 ≥12 247-263 31-33 - 0.12 - 0.65 80
N30 1.08-1.12 10.8-11.2 ≥ 796 ≥ 100 ≥ 955 ≥12 223-239 28-30 - 0.12 - 0.65 80
N52M 1.42-1.45 14.2-14.5 ≥ 995 12.5 ≥1114 ≥14 389-422 49-53 - 0.12 - 0.65 100
N50M 1.39-1.45 13.9-14.5 ≥1050 ≥ 13.2 ≥1114 ≥14 374-406 47-51 - 0.12 - 0.65 100
N48M 1.37-1.42 13.7-14.2 ≥1018 ≥ 128 ≥1114 ≥14 366-390 46-49 - 0.12 - 0.65 100
N45M 1.32-1.38 13.2-13.8 ≥ 987 ≥ 124 ≥1114 ≥14 334-366 42-46 - 0.12 - 0.65 100
N42M 1.29-1.32 12.9-13.2 ≥ 955 ≥ 120 ≥1114 ≥14 318-334 40-42 - 0.12 - 0.65 100
N40M 1.26-1.29 12.6-12.9 ≥939 ≥ 11.8 ≥1114 ≥14 303-318 38-40 - 0.12 - 0.65 100
N38M 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥916 ≥ 11.5 ≥1114 ≥14 287-303 36-38 - 0.12 - 0.65 100
N35M 1.17-1.21 11.7-12.1 ≥876 ≥ 11.0 ≥1114 ≥14 263-279 33-35 - 0.12 - 0.65 100
N33M 1.14-1.17 11.4-11.7 ≥ 852 ≥ 107 ≥1114 ≥14 247-263 31-33 - 0.12 - 0.65 100
N30M 1.08-1.12 10.8-11.2 ≥ 812 ≥ 102 ≥1114 ≥14 223-239 28-30 - 0.12 - 0.65 100
N52H 1.42-1.45 14.2-14.5 ≥1035 ≥ 13.0 ≥1353 ≥165 398-422 50-53 - 0.11 - 0.58 120
N50H 1.39-1.42 13.9-14.2 ≥1035 ≥ 13.0 ≥1353 ≥ 17 374-398 47-50 - 0.11 - 0.58 120
N48H 1.36-1.42 13.6-14.2 ≥1026 ≥ 129 ≥1353 ≥ 17 358-374 45-49 - 0.11 - 0.58 120
N45H 1.32-1.38 13.2-13.8 ≥ 987 ≥ 124 ≥1353 ≥ 17 334-366 42-46 - 0.11 - 0.58 120
N42H 1.29-1.32 12.9-13.2 ≥ 955 ≥ 120 ≥1353 ≥ 17 318-334 40-42 - 0.11 - 0.58 120
N40H 1.26-1.29 12.6-12.9 ≥939 ≥ 11.8 ≥1353 ≥ 17 303-318 38-40 - 0.11 - 0.62 120
N38H 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥916 ≥ 11.6 ≥1353 ≥ 17 287-303 36-38 - 0.11 - 0.62 120
N35H 1.17-1.21 11.7-12.1 ≥875 ≥ 11.0 ≥1353 ≥ 17 263-279 33-35 - 0.11 - 0.62 120
N33H 1.14-1.17 11.4-11.7 ≥ 851 ≥ 107 ≥1353 ≥ 17 247-263 31-33 - 0.11 - 0.62 120
N30H 1.08-1.12 10.8-11.2 ≥ 812 ≥ 102 ≥1353 ≥ 17 223-239 28-30 - 0.11 - 0.62 120
N50SH 1.39-1.42 13.9-14.2 ≥1035 ≥ 13.0 ≥ 1500 ≥ 19 398-415 47-50 - 0.11 - 0.6 150
N48SH 1.36-1.42 13.6-14.2 ≥1026 ≥ 129 ≥1592 ≥ 20 358-398 45-49 - 0.11 - 0.6 150
N45SH 1.32-1.36 13.2-13.6 ≥ 987 ≥ 124 ≥1592 ≥ 20 334-366 42-46 - 0.11 - 0.6 150
N42SH 1.29-1.32 12.9-13.2 ≥ 963 ≥ 121 ≥1592 ≥ 20 318-334 40-42 - 0.11 - 0.6 150
N40SH 1.26-1.29 12.6-12.9 ≥931 ≥ 11.7 ≥1592 ≥ 20 303-318 38-40 - 0.11 - 0.6 150
N38SH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥ 899 ≥ 11.3 ≥1592 ≥ 20 287-303 36-38 - 0.11 - 0.6 150
N35SH 1.17-1.21 11.7-12.1 ≥876 ≥ 11.0 ≥1592 ≥ 20 263-279 33-35 - 0.11 - 0.6 150
N33SH 1.14-1.17 11.4-11.7 ≥ 851 ≥ 107 ≥1592 ≥ 20 247-263 31-33 - 0.11 - 0.6 150
N30SH 1.08-1.12 10.8-11.2 ≥ 812 ≥ 102 ≥1592 ≥ 20 223-239 28-30 - 0.11 - 0.6 150
N45UH 1.32-1.36 13.2-13.6 ≥ 987 ≥ 124 ≥1990 ≥ 25 334-366 42-46 - 0.1 - 0.55 180
N42UH 1.29-1.32 12.9-13.2 ≥ 963 ≥ 121 ≥1990 ≥ 25 318-334 40-42 - 0.1 - 0.55 180
N40UH 1.26-1.32 12.6-13.2 ≥939 ≥ 11.8 ≥1990 ≥ 25 303-318 38-40 - 0.1 - 0.55 180
N38UH 1.22-1.26 12.2-12.6 ≥ 915 ≥ 11.5 ≥1990 ≥ 25 287-303 36-38 - 0.1 - 0.55 180
N35UH 1.17-1.21 11.7-12.1 ≥875 ≥ 11.0 ≥1990 ≥ 25 263-279 33-35 - 0.1 - 0.55 180
N33UH 1.14-1.17 11.4-11.7 ≥ 851 ≥ 107 ≥1990 ≥ 25 247-263 31-33 - 0.1 - 0.55 180
N30UH 1.08-1.12 10.8-11.2 ≥ 812 ≥ 102 ≥1990 ≥ 25 223-239 28-30 - 0.1 - 0.55 180
N38EH 1.22-1.29 12.2-12.9 ≥ 907 ≥ 11.4 ≥2388 ≥ 30 287-318 36-40 - 0.09 - 0.5 200
N35EH 1.18-1.25 11.8-12.5 ≥875 ≥ 11.0 ≥2388 ≥ 30 263-295 33-37 - 0.09 - 0.5 200
N33EH 1.14-1.17 11.4-11.7 ≥ 851 ≥ 107 ≥2388 ≥ 30 247-263 31-33 - 0.09 - 0.5 200
N30EH 1.08-1.12 10.8-11.2 ≥ 812 ≥ 102 ≥2388 ≥ 30 223-239 28-30 - 0.09 - 0.5 200
N32AH 1.12-1.20 10.8-12.0 ≥860 ≥ 108 ≥2626 ≥33 247-279 31-35 - 0.09 - 0.44 220

 

Giới thiệu về đặc tính của nam châm mạnh

 

Nam châm mạnh đề cập đến nam châm mạnh, với tên chuyên nghiệp như nam châm đất hiếm mạnh và nam châm neodymium.Những loại nam châm này thường có đặc điểm rất cao và được sử dụng rộng rãi trong đồ chơi của trẻ em, hộp đóng gói, đồ chiếu sáng, quà tặng thủ công, loa, thiết bị y tế, sản phẩm y tế, thiết bị điện tử và năm vật liệu xây dựng kim loại.và N38 là phù hợp nhất, và ba chỉ số này là các chỉ số hiệu suất phổ biến nhất của nam châm vĩnh cửu boron sắt neodymium, Nếu các yêu cầu của các quy định không quá cao,các loại nam châm đặc trưng này sẽ tương tự.

 

Hiệu suất cao trên N40: Tính năng này thường được sử dụng trong điện thoại thông minh, máy móc chính xác, hàng không vũ trụ và nghiên cứu khoa học tiên tiến.

 

 

Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52 0

 

 

 

Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52 1

 

 

Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52 2

 

Monte-Bianco Magnets Co., Ltd. nằm ở Changsha, tỉnh Hunan. Với hơn 1000 nhân viên có tay nghề, công ty chúng tôi có công suất sản xuất hàng năm là 2000 tấn.Công ty chúng tôi có thể cung cấp một loạt các sản phẩmNó đã được trang bị toàn bộ năng lực sản xuất của phát triển sản phẩm, phát triển khuôn và sản xuất, sản xuất khối, chế biến sản phẩm hoàn thành,xử lý bề mặt và các quy trình khác theo quy trình được kiểm soát và quản lý hoàn toànCác sản phẩm của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong công cụ điện, xe năng lượng mới, động cơ tiết kiệm năng lượng, sản xuất điện gió, âm thanh cao cấp và các lĩnh vực khác.
 

Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52 3

Muốn biết thêm chi tiết về sản phẩm này
Kích thước Khối nam châm Neodymium tùy chỉnh N40 N42 N45 N48 N50 N52 bạn có thể gửi cho tôi thêm chi tiết như loại, kích thước, số lượng, chất liệu, v.v.

Chờ hồi âm của bạn.